Ống thép luồn dây điện là gì?
Ống thép luồn dây điện là loại ống được làm từ chất liệu thép, dùng để luồn dây điện vào bên trong, nó như một lớp áo bảo vệ bên ngoài cho dây điện và dây cáp điện trong các công trình xây dựng như nhà ở, các công trình cao ốc, biệt thự, khu chung cư, nhà máy,…
Thành phần chính của ống thép luồn dây điện là thép cacbon, được cấu tạo 4 lớp. Chúng được các nhà sản xuất đưa vào trong những công trình để đẩy mạnh dây chuyền chế tạo hiện đại và đạt tiêu chuẩn chất lượng cao giúp bảo vệ dây điện được lắp đặt vào trong lòng ống.
Không chỉ vậy, loại ống này còn chống lại những tác động từ môi trường bên ngoài, như độ mài mòn khi lắp đặt. Đặc biệt, dây điện bên trong ống vẫn luôn hoạt động ổn định dù trong điều kiện khắc nghiệt. Vậy nên, ống thép luồn dây điện đang được sử dụng khá rộng rãi và được người tiêu dùng tin tưởng.
Dây điện tiềm ẩn nguy cơ chập điện, cháy nổ rất cao. Ống thép luồn dây điện như một giải pháp hoàn hảo cho bạn.
1.Cấu tạo của ống thép luồn dây điện
- Ống thép luồn dây điện có cấu tạo như ống thép thông thường nhưng được chế tạo theo một vài tiêu chuẩn nhất định để tiện cho việc thi công đường ống.
- Tiêu chuẩn áp dụng : UL 797/ ANSI C80.3 , UL1242 / ANSI C80.6, UL6 / ANSI C80.1
- Vật Liệu : Thép mạ kẽm , thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Màu sắc : Trắng xám
- Phân loại : ống thép trơn(EMT), ống thép ren(IMC, RSC).
- Cấu tạo ống : Gồm 3 lớp
- Lớp 1 : Sơn cách điện
- Lớp 2 : Thép cấu tạo chính lên ống thép để đi dây điện
- Lớp 3 : Lớp mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ bề mặt ống thép
2. Phân loại
- Ống thép EMT có độ dầy mỏng nhất được dùng ở những nơi chịu có tác động của ngoại lực nhỏ, nên dùng ở khu vực trong nhà.
- Ống thép IMC có độ dầy lớn hơn ống EMT , nó được liên kết bởi khớp nối ren . Dùng ở những nơi chịu tác động của ngoại lực lớn, phòng chống nổ. Nếu dùng ngoài nhà nên dùng ống mạ kẽm nhúng nóng.
- Ống thép RSC có độ dầy lớn nhất , được mạ nhúng nóng, liên kết bởi khớp nối ren. Dùng ở những môi trường khắc nghiệt, chịu tác động của ngoại lực cực lớn, dùng trong phòng chống cháy nổ, dùng môi trường gần biển không khí mang theo hơi nước có chứa muối.
3.Bảng kích thước ống thép dùng để luồn dây điện
- Ống thép đi dây điện trơn EMT tiêu chuẩn UL 797/ ANSI C80.3
Mã hàng | Kích thước
Size (inch) |
Đường kính ngoài
(Outside diameter) |
Độ dày
(Thichness) |
Chiều dài
(Length) |
|||
Inch | mm | Inch | mm | Feet | mm | ||
EMT050 | 1/2″ | 0.706 | 17.93 | 0.042 | 1.07 | 10 | 3000 |
EMT075 | 3/4″ | 0.922 | 23.42 | 0.049 | 1.25 | 10 | 3000 |
EMT100 | 1″ | 1.163 | 29.54 | 0.057 | 1.45 | 10 | 3000 |
EMT125 | 1-1/4″ | 1.510 | 38.35 | 0.065 | 1.65 | 10 | 3000 |
EMT150 | 1-1/2″ | 1.740 | 44.20 | 0.065 | 1.65 | 10 | 3000 |
EMT200 | 2″ | 2.197 | 55.80 | 0.065 | 1.65 | 10 | 3000 |
EMT250 | 2-1/2″ | 2.875 | 73.03 | 0.072 | 1.83 | 10 | 3000 |
EMT300 | 3″ | 3.500 | 88.90 | 0.072 | 1.83 | 10 | 3000 |
EMT350 | 3-1/2″ | 4.000 | 101.60 | 0.083 | 2.11 | 10 | 3000 |
EMT400 | 4″ | 4.500 | 114.30 | 0.083 | 2.11 | 10 | 3000 |
Các bạn có thể tham khảo chi tiết ống thép luồn dây điện trơn EMT tại đây
- Ống thép đi dây điện ren IMC tiêu chuẩn áp dụng UL 1242/ ANSI C80.6
Mã hàng |
Kích thước
Size (inch) |
Đường kính ngoài
(Outside diameter) |
Độ dày
(Thichness) |
Chiều dài
(Length) |
|||
Inch | mm | Inch | mm | Feet | mm | ||
IMC050 | 1/2″ | 0.815 | 20.70 | 0.077 | 1.97 | 10 | 3000 |
IMC075 | 3/4″ | 1.029 | 26.26 | 0.082 | 2.10 | 10 | 3000 |
IMC100 | 1″ | 1.290 | 32.77 | 0.092 | 2.35 | 10 | 3000 |
IMC125 | 1-1/4″ | 1.638 | 41.59 | 0.094 | 2.41 | 10 | 3000 |
IMC150 | 1-1/2″ | 1.883 | 47.82 | 0.100 | 2.54 | 10 | 3000 |
IMC200 | 2″ | 2.360 | 59.93 | 0.105 | 2.67 | 10 | 3000 |
IMC250 | 2-1/2″ | 2.857 | 72.57 | 0.150 | 3.81 | 10 | 3000 |
IMC300 | 3″ | 3.476 | 88.29 | 0.150 | 3.81 | 10 | 3000 |
IMC350 | 3-1/2″ | 3.971 | 100.86 | 0.150 | 3.81 | 10 | 3000 |
IMC400 | 4″ | 4.466 | 113.44 | 0.150 | 3.81 | 10 | 3000 |
Các bạn có thể tham khảo chi tiết ống thép luồn dây điện ren IMC tại đây
- Ống đi luồn dây điện ren RSC tiêu chuẩn UL 6 / ANSI C80.1
Mã hàng |
Kích thước
Size (inch) |
Đường kính ngoài
(Outside diameter) |
Độ dày
(Thichness) |
Chiều dài
(Length) |
|||
Inch | mm | Inch | mm | Feet | mm | ||
RSC050 | 1/2″ | 0.840 | 21.34 | 0.104 | 2.64 | 10 | 3000 |
RSC075 | 3/4″ | 1.050 | 26.67 | 0.107 | 2.72 | 10 | 3000 |
RSC100 | 1″ | 1.315 | 33.40 | 0.126 | 3.20 | 10 | 3000 |
RSC125 | 1-1/4″ | 1.660 | 42.16 | 0.133 | 3.38 | 10 | 3000 |
RSC150 | 1-1/2″ | 1.900 | 48.26 | 0.138 | 3.51 | 10 | 3000 |
RSC200 | 2″ | 2.375 | 60.33 | 0.146 | 3.71 | 10 | 3000 |
RSC250 | 2-1/2″ | 2.875 | 73.03 | 0.193 | 4.90 | 10 | 3000 |
RSC300 | 3″ | 3.500 | 88.90 | 0.205 | 5.21 | 10 | 3000 |
RSC350 | 3-1/2″ | 4.000 | 101.60 | 0.215 | 5.46 | 10 | 3000 |
RSC400 | 4″ | 4.500 | 114.30 | 0.225 | 5.72 | 10 | 3000 |
RSC500 | 5″ | 5.563 | 141.30 | 0.245 | 6.22 | 10 | 3000 |
RSC600 | 6″ | 6.625 | 168.30 | 0.268 | 6.80 | 10 | 3000 |
Các bạn có thể tham khảo chi tiết ống thép luồn dây điện ren RSC tại đây
4.Ứng dụng
- Ống thép luồn dây điện được dùng để đi dây điện âm tường, âm sàn, đi nổi, đi ở những vị trí chịu tác động của ngoại lực.
- Ống thép luồn dây điện có khả năng chống cháy lan, chậm thời gian cháy, không sinh khói độc , có thể tái sử dụng , thân thiện với môi trường.
- Ống thép luồn dây điện như một giải pháp hoàn hảo để bảo vệ dây điện trước các tác nhân bên ngoài như : động vật gặm nhấm, tác động của ngoại lực…
- Ống thép đi dây điện có khả năng chống nhiễu rất tốt vì khi dây dẫn điện được đi trong ống thép điện giống như việc được chứa trong một lồng đẳng thế(Lồng Faraday).
- Do được làm bằng vật liệu thép nên sản phẩm rất thân thiện với môi trường và có độ bền cao hơn nhiều lần so với ống nhựa.
5.Thông tin liên hệ
- CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ CƠ ĐIỆN HƯNG PHÁT
- Hotline/Zalo: 0336046668 – 0947260123
- Email: vattudienhungphat@gmail.com
- Địa chỉ kho hàng: Ngõ 2, Phố Thạch Cầu, Long Biên, Hà Nội
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC0jC...
- Website: https://vattuhungphat.com/ – https://ongthepluondaydien.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/SteelConduitHP/